* Sau đó mới tập gõ nhanh.
* Gõ đúng: đặt 2 bàn tay tựa trên mặt bàn, khi gõ, chỉ có ngón tay di chuyển, hai bàn tay không di chuyển, mỗi ngón phụ trách mốt số phím theo qui luật được trình bày dưới đây.
* Hãy kiên trì tập luyện, đến một lúc, Bạn sẽ gõ được 10 ngón , không cần nhìn bàn phím (nhớ cắt ngắn móng tay đấy nhé). Chúc Bạn thành công.
{ Khởi động 1 chương trình soạn thảo văn bản như MS Word hay WordPad / Notepad. Tập gõ 10 ngón theo phần đã hướng dẫn (chưa cần gõ tiếng việt có dấu):
2.1 Gõ ký tự:
* Đặt các ngón tay (của cả 2 bàn tay) lên bàn phím ở “Vị trí chuẩn”
(Tay trái : F, D, S, A Tay phải : J, K, L, ; ).
* Di chuyển từng ngón tay lên ở từng phím ở hàng trên và gõ.
(F lên R, J lên U)
* Di chuyển từng ngón tay xuống ở từng phím ở hàng dưới và gõ.
(F xuống V, J xuống M)
* F sang T,G,B và J sang Y,H,N
* Tập gõ từng kí tự rời (F, D, ...) để nhớ vị trí từng kí tự.
* Hai tay tựa trên bàn, không di chuyển, chỉ có ngón tay di chuyển.
* Chọn vị trí tựa trên bàn của 2 tay sao cho đầu ngón F và J có xu hướng
vuông góc với mặt bàn phím.
* Ngón cái trái à gõ phím Back Space (phím dài nhất)
* Tay này gõ kí tự/số thì tay kia (ngón trỏ) gõ Shift (khi cần gõ Shift, ví dụ A)
2.2 Gõ số:
Đặt bàn tay phải vào nhóm các phím số ở bên phải bàn phím và gõ theo qui luật sau:
* Vị trí chuẩn : phím 4, 5, 6 (mỗi ngón gõ một phím, phím 5: ngón GIỮA PHẢI).
* Vị trí lên: phím 7, 8, 9 (mỗi ngón di chuyển lên và gõ một phím)
* Vị trí xuống: phím 1, 2, 3 (mỗi ngón di chuyển xuống và gõ một phím)
Phím 1 xuống 0 , phím 3 xuống . (dấu chấm),
Ngón út phải gõ phím 8 (Enter),
Ngón cái phải có thể gõ các phím mũi tên
2.3 Luyện tập tổng hợp:
* Gõ một đoạn văn bất kỳ: (bài thơ, bài nhạc, ...), chưa cần gõ dấu Tiếng Việt
* Phối hợp gõ chữ thường và chữ hoa: (không bật phím Caps Lock). Ví dụ:
- Personal Computer, Operating System; MS Office, Word, Excel, Power Point
- Chuc Mung Nam moi, Tram Nam Hanh Phuc, …
(Mỗi ngón út của 1 tay sẽ phụ trách 1 phím Shift, tay này gõ shift thì tay kia gõ kí tự)
* Gõ số (bằng tay phải ở nhóm các phím số ở bên phải bàn phím)
Ví dụ (có gõ phím SPACE) :
456 789 456 123 456 789 456 123 321 654 987 654 321 456 978 … Enter
45.1 68.4 78.3 95.03 73.08 +15.13 34.7 * 5.7 -6 * 2.04 … Enter
456 + 123 +789 + 10.3 – 456 –12.03 – 789 * 10.23 * 456* 789 / 456 / 789 /1.03 … Enter
* Tập nhiều lần cho quen và nhớ các phím tương ứng với từng ngón tay
* Gõ các nội dung khác theo qui luật đã nêu ở trên
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: