* Kiểu dữ liệu số
a. Số chính xác
- Số nguyên: BigInt (8 bytes), Int (4 bytes), SmallInt (2 bytes), TinyInt (1 byte)
- Luận lý: Bit có giá trị 0, 1 hay Null
- Số thực: Decimal (n, d), Numeric (n,d) - d mặc định bằng 0
- Tiền tệ: Money, SmallMoney
b. Số gần đúng
- Float (n)
- Real
c. Số nhị phân:
- Binary (n)
- Varbinary (n)
- Image
* Kiểu ngày giờ
- Datetime
- Smalldatetime
* Kiểu chuỗi ký tự
a. Không theo Unicode
- Char(n)
- Varchar(n)
- Text
b. Unicode
- nChar(n)
- nVarchar(n)
- nText
* Một số kiểu khác
- Cursor: kiểu con trỏ
- Sql_Variant: nhận nhiều kiểu dl
- Table
- Timestamp
- UniqueIdentifier
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: