SP_ADDLOGIN [ @login = ] <'Tênđăngnhập'>
[ , @password = ] <'password'>
[ , @defdb = ] <'TênCSDL'>
[ , @deflanguage = ] <'Ngônngữ'>
[ , @sid =] <'Mã nhận dạng Login'>
[ , @encriptopt = 'skip_encription' ]
- @defdb : tên CSDL mặc định được mở khi đăng nhập. Nếu không chỉ định mặc định là CSDL Master.
- @deflanguage : Ngôn ngữ mặc định
- @sid : varbinary(16) : Mã nhận dạng của hệ thống. Nếu không chỉ định, hệ thống tự tạo một mã số mới.
- @encriptopt varchar(20): Mặc định Password sẽ được mã hóa khi lưu trong các table hệ thống. Ngoại trù bạn gán giá trị skip_encryption cho tham số này.
- Thủ tục trả về giá trị 0 nếu thành công, ngược lại trả về giá trị 1
Ví dụ: Tạo tài khoản tên 'myname', mật khẩu 'mypwd' vào CSDL 'QLDeTai' Sp_AddLogin 'user01', '01', 'QLDeTai'
Kết quả trả về : New loigin created
2.Cấp quyền kết nối cho User hay nhóm User của Windows kết nối đến SQL Server: SP_GRANTLOGIN [@loginame =] 'login'
'Login':
Ví dụ: Thêm tài khoản cho user Windows NT [Server4\User01] kết nối đến SQL Server. EXEC sp_grantlogin ' Server4\User01'
Hay EXEC sp_grantlogin [Server4\User01]
Chú ý: Chỉ được thức hiện bởi những thành viên có vai trò sysadmin và securityadmin» Tin mới nhất:
» Các tin khác: