Các thành phần tạo nên biểu thức bao gồm:
Literal value
Là các dữ liệu có giá trị đúng như văn bản thể hiện. Dữ liệu chuỗi có dạng: “New York”
Dữ liệu số có dạng: 1056; 1056.25
Dữ liệu ngày có dạng: #1-Jan-94#; #12/2/2001#
Constant
Là một tên đại diện cho một giá trị không thay đổi như :
Const Giá trị đại diện
True -1
False 0
Null 0
Toán tử số học:
Toán tử |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Kết quả |
+ |
Cộng số học |
5+2 |
7 |
|
Cộng ngày |
#28/08/01# + 4 |
#01/09/01# |
- |
Trừ số học |
5-2 |
3 |
|
Ngày trừ số |
#02/09/01# - 3 |
#30/08/01# |
|
Ngày trừ ngày |
#29/9/01# - 24/3/84# |
16.597 |
* |
Phép nhân |
5*2 |
10 |
/ |
Phép chia |
5/2 |
2.5 |
\ |
Chia nguyên |
5\2 |
2 |
^ |
Luỹ thừa |
5^2 |
25 |
mod |
Lấy số dư của phép chia |
5 Mod 2 |
1 |
Toán tử luận lý: AND, OR, NOT
Toán tử so sánh
Toán tử Ý nghĩa Ví dụ Kết quả
< Nhỏ hơn 2 < 5 True
<= Nhỏ hơn hay bằng 2 <= 5 True
> Lớn hơn 2 > 5 False
>= Lớn hơn hay bằng 2 >= 5 False
= Bằng nhau 2 = 5 False
<> Khác nhau 2 <> 5 True
Các toán tử khác
Toán tử Ý nghĩa Ví dụ Kết quả
Between ... And ... Giữa hai giá trị. Dùng trong query
Like Giống như “Hung” Like “Hu*” True
& Nối chuỗi “Nguyễn Văn” & “Hùng” “Nguyễn Văn Hùng”
Với toán tử like ta có thể dùng các ký tự đại diện sau:
Wildcard characters
Ký tự Ý nghĩa Ví dụ
? Đại diện cho một ký tự bất kỳ A? -> AN, AM, AC
* Đại diện cho một chuỗi ký tự bất kỳ. A* -> AI, ANH,
# Đại diện cho một ký số A## ->A13, A24, A35
[] Đại diện cho các ký tự nằm trong A[IN] -> AI, AN
- Đại diện cho các ký tự nằm trong khoảng A[M-O] -> AM, AN, AO
! Đại diện cho ký tự không phải ký tự nằm sau ! A[!C] -> AA, AB, AD, AE
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: