Các Socket có thể được triển khai thông qua các kênh khác nhau: domain, TCP, UDP, … Thư viện socket cung cấp các lớp riêng để xử lý các trình truyền tải cũng như một Interface chung để xử lý phần còn lại.
Socket có các khái niệm riêng như sau:
Khái niệm Miêu tả domain Là family của các giao thức protocol được sử dụng như là kỹ thuật truyền tải. Các giá trị này là các hằng như AF_INET, PF_INET, PF_UNIX, PF_X25, … type Kiểu giao tiếp giữa hai endpoint, đặc trưng là SOCK_STREAM cho các giao thức hướng kêt nối (connection-oriented) và SOCK_DGRAM cho các giao thức không hướng kết nối protocol Đặc trưng là 0, mà có thể được sử dụng để nhận diện một biến thể của một giao thức bên trong một domain hoặc type hostname Định danh của một network interface: Một chuỗi, có thể là tên một host, địa chỉ IPV6, … Một chuỗi "
s = socket.socket (socket_family, socket_type, protocol=0) Chi tiết về tham số:
socket_family: Đây hoặc là AF_UNIX hoặc AF_INET.
socket_type: Đây hoặc là SOCK_STREAM hoặc SOCK_DGRAM.
protocol: Thường được để trống, mặc định là 0.
Khi bạn đã có đối tượng socket, bạn có thể sử dụng các hàm để tạo chương trình cho Client hoặc Server. Dưới đây là danh sách các hàm:
Các phương thức sử dụng cho Server Socket Phương thức Miêu tả s.bind() Phương thức này gắn kết địa chỉ (hostname, port number) tới Socket s.listen() Phương thức này thiết lập và bắt đầu TCP Listener. s.accept() Phương thức này chấp nhận một cách thụ động kết nối TCP Client, đợi cho tới khi kết nối tới. Các phương thức sử dụng cho Client Socket s.connect(): Phương thức này khởi tạo kết nối TCP Server.
Các phương thức chung cho Socket Phương thức Miêu tả s.recv() Phương thức này nhận TCP message. s.send() Phương thức này truyền TCP message. s.recvfrom() Phương thức này nhận UDP message. s.sendto() Phương thức này truyền UDP message. s.close() Phương thức này đóng Socket. socket.gethostname() Trả về hostname. Ví dụ viết một chương Server đơn giản trong Python Để viết một Server, bạn sử dụng hàm socket có trong socket Module để tạo một đối tượng socket. Sau đó, đối tượng socket được sử dụng để gọi các hàm khác để thiết lập một Socket Server.
Bây giờ gọi hàm bind(hostname, port) để xác định một port cho dịch vụ của bạn trên host đã cho.
Tiếp đó, gọi phương thức accept của đối tượng được trả về. Phương thức này đợi tới khi một Client kết nối tới port mà bạn đã xác định, và sau đó trả về một đối tượng connection mà biểu diễn kết nối tới Client đó.
# Day la server.py file
import socket # Import socket module
s = socket.socket() # Tao mot doi tuong socket host = socket.gethostname() # Lay ten thiet bi local port = 12345 # Danh rieng mot port cho dich vu cua ban. s.bind((host, port)) # Ket noi toi port
s.listen(5) # Doi 5 s de ket noi voi client. while True: c, addr = s.accept() # Thiet lap ket noi voi client. print 'Da ket noi voi', addr c.send('Cam on ban da ket noi') c.close() # Ngat ket noi Ví dụ viết một chương trình Client đơn giản trong Python Chúng ta viết một chương trình Client đơn giản để mở một kết nối tới một port có số hiệu đã cho là 12345 và với host đã xác định.
Hàm socket.connect(hosname, port ) mở một kết nối TCP tới hostname trên port đã cho. Khi bạn có một socket đã được mở, bạn có thể đọc từ nó giống như bất kỳ đối tượng IO nào.
Code sau là một Client rất đơn giản để kết nối tới host và port đã cho, đọc bất cứ dữ liệu nào có sẵn từ Socket đó và sau đó thoát.
# This is client.py file
import socket # Import socket module
s = socket.socket() # Tao mot doi tuong socket host = socket.gethostname() # Lay ten thiet bi local port = 12345 # Danh rieng mot port cho dich vu cua ban.
s.connect((host, port)) print s.recv(1024) s.close # Dong socket Bây giờ chạy server.py trong background và sau đó chạy client.py trên để xem kết quả.
$ python server.py &
$ python client.py Kết quả là:
Da ket noi voi ('127.0.0.1', 48437) Cam on ban da ket noi Các Module quan trọng trong lập trình mạng Protocol Tính năng chung Port No Python module HTTP Web page 80 httplib, urllib, xmlrpclib NNTP Usenet new 119 nntplib FTP Truyền tải file 20 ftplib, urllib SMTP Gửi email 25 smtplib POP3 Lấy email 110 poplib IMAP4 Lấy email 143 imaplib Telnet Command line 23 telnetlib Gopher Truyền tải Document 70 gopherlib, urllib
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: