PMT, một trong những hàm tài chính, tính toán số tiền thanh toán cho một khoản vay dựa trên các khoản thanh toán đều đặn và lãi suất không đổi.
Cú pháp
PMT(rate, nper, pv, [fv], [type])
Lưu ý: Để biết mô tả đầy đủ về các đối số của hàm PMT, hãy xem hàm PV.
Cú pháp hàm PMT có các đối số dưới đây:
Đặt loại bằng với |
Nếu thanh toán đến hạn |
---|---|
0 hoặc bỏ qua |
Ở cuối chu kỳ |
1 |
Ở cuối chu kỳ |
Chú thích
Mẹo Để tìm tổng số tiền đã trả trong toàn bộ thời hạn khoản vay, hãy nhân giá trị PMT trả về với nper.
Ví dụ
Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.
Dữ liệu |
Mô tả |
|
---|---|---|
8% |
Lãi suất hàng năm |
|
10 |
Số tháng thanh toán |
|
$10,000 |
Số tiền vay |
|
Công thức |
Mô tả |
Kết quả |
=PMT(A2/12,A3,A4) |
Số tiền thanh toán hàng tháng cho khoản vay với đối số là các số hạng trong A2:A4. |
($1.037,03) |
=PMT(A2/12,A3,A4,,1) |
Số tiền thanh toán hàng tháng cho khoản vay với đối số là các số hạng trong A2:A4, ngoại trừ các khoản vay đến hạn vào đầu kỳ. |
($1.030,16) |
Dữ liệu |
Mô tả |
|
6% |
Lãi suất hàng năm |
|
18 |
Số tháng thanh toán |
|
$50,000 |
Số tiền vay |
|
Công thức |
Mô tả |
Kết quả Trực tiếp |
PMT(A9/12,A10*12, 0,A11) |
Số tiền phải tiết kiệm mỗi tháng để có được $50.000 sau 18 năm. |
($129,08) |
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: