Biểu thức hợp lệ là 1 chuỗi dùng làm khuôn mẫu để kiểm tra định dạng của một chuỗi có hợp lệ hay không, bằng cách so chuỗi với khuôn mẫu
Biểu thức hợp lệ gồm 2 phần: hằng giá trị (literal) và siêu ký tự hay ký tự đại diện (metacharacter). Literal là các ký tự mà bạn muốn đem so khớp với chuỗi.
Bảng 4.23 Các ký tự đại diện
Ký tự đại diện |
Ý nghĩa |
[0-9] hay \d |
1 ký tự số từ 0 – 9 |
\D |
ký tự không thuộc \d |
[0-9a-zA-Z_] hay \w |
ký tự chữ cái, chữ số và gạch chân (hoa thường) |
\W |
ký tự không thuộc \w |
.(dấu chấm) |
ký tự bất kỳ trừ ký tự xuống dòng \n |
\s |
ký tự trắng ( \r\n\t\v\f) (ký tự trống, về đầu dòng, xuống dòng, tab ngang, tab dọc, qua trang) |
\S |
ký tự không thuộc \S |
[xyz] |
1 ký tự x,y hoặc z |
[^xyz] |
ký tự không thuộc xyz |
^ |
ký tự bắt đầu một chuỗi hay một dòng |
$ |
ký tự kết thúc một chuỗi hay một dòng |
\A |
bắt đầu một chuỗi |
\z |
kết thúc một chuỗi |
| |
ký tự ngăn cách tương đương phép hoặc |
[a-z] |
1 ký tự nằm trong phạm vi a-z |
() |
xác định 1 biểu thức con, ví dụ ((a(b))c) sẽ khớp với b, ab, abc |
Bảng 4.24 Số lần xuất hiện ký tự trong biểu thức hợp lệ
Số lần xuất hiện |
Ý nghĩa |
{n,m} |
ít nhất n lần, nhiều nhất m lần ký tự đứng trước nó |
{,m} |
nhiều nhất m lần |
{n,} |
ít nhất n lần |
{n} |
chính xác n lần |
? |
tương đương {0,1} |
* |
tương dương {0, vô cùng} |
+ |
tương đương {1, vô cùng} |
Không chỉ rõ |
1 lần |
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: