Ký tự |
Ý nghĩa |
0 |
Chỉ nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập |
9 |
Nhập các số từ 0-9, kể cả khoảng trắng, không bắt buộc |
# |
Vị trí dành cho một ký tự số 0-9 hay khoảng trắng, kể cả dấu + - |
L |
Vị trí bắt buộc phải nhập một ký tự chữ A-Z |
? |
Vị trí nhập một ký tự chữ A-Z hay khoảng trắng, không bắt buộc |
A |
Vị trí bắt buộc phải nhập ký tự A-Z hay số 0-9 |
A |
Vị trí nhập ký tự A-Z hay số 0-9, không bắt buộc |
& |
Vị trí bắt buộc phải nhập một ký tự bất kỳ |
C |
Vị trí nhập một ký tự bất kỳ, không bắt buộc |
. , : / |
Các dấu phân cách: hàng ngàn, triệu, ngày giờ… tuỳ thuộc Control Panel quy định |
< |
Các ký tự theo sau ký hiệu này sẽ đổi thành chữ thường |
> |
Các ký tự theo sau ký hiệu này sẽ đổi thành chữ hoa |
! |
Điền từ phải qua trái |
\ |
Ký tự theo sau là một giá trị hằng |
Ví dụ: Tạo mặt nạ nhập liệu chotrường mahang bắt buộcnhậpký tự đầu là chữ còn các ký tự còn lại là số, tại thuộc tính Input Masknhập “L000”
Tạo mặt nạ nhập dữ liệu cho trường kiểu DateTime có dạng “dd-mm-yyyy”(ngày và tháng phải đủ 2 chữ số, năm 4 chữ số) ta nhập giá trị cho thuộc tính Input Mask là “##/##/####”
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: