Kiểu dữ liệu |
Ý nghĩa |
Chiều dài |
Ví dụ trường |
Text |
Chuỗi ký tự |
255 |
Mã khách hàng, Họ tên, Địa chỉ |
Number |
Số |
1,2,4,8 byte |
Số lượng |
Memo |
Văn bản |
|
Ghi chú, Mô tả
|
Date/ Time |
Ngày giờ |
|
Ngày sinh, Ngày hoá đơn |
AutoNumber |
Số, Access tự gán giá trị tăng dần cho các bản ghi |
|
|
Currency |
Trị tiền tệ |
|
|
Yes/ No |
Trị logic có giá trị đúng hay sai |
|
Phái, tình trạng gia đình |
Hyperlink |
Chuỗi ký tự được sử dụng như 1 địa chỉ siêu liên kết |
|
|
OLE Object |
Đối tượng tài liệu, hình ảnh tạo từ các phần mềm khác |
|
|
Lookup Wizard |
Sử dụng cho kiểu dữ liệu Number hay Text, khi nhập dữ liệu cho trường, bạn chọn dữ liệu từ hộp danh sách |
|
|
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: