1. Cụm từ nào sau đây không phải là tên của một lĩnh vực trong công tác quản trị mạng:
a. User management
b. Performance management
c. Security management
d. Configuration management
2. Cụm từ nào sau đây không phải là tên của một lĩnh vực trong công tác quản trị mạng:
a. Performance management
b. Fault management
c. User management
d. Configuration management
3. Cụm từ nào sau đây không phải là tên của một lĩnh vực trong công tác quản trị mạng:
a. Accounting management
b. Fault management
c. Group management
d. Configuration management
4. Cụm từ nào sau đây không phải là tên của một lĩnh vực trong công tác quản trị mạng:
a. Performance management
b. Load balancing management
c. Fault management
d. Security management
5. Cụm từ nào sau đây không phải là tên của một lĩnh vực trong công tác quản trị mạng:
a. Network management
b. Performance management
c. Security management
d. Accounting management
6. Cụm từ nào sau đây là tên của một lĩnh vực trong công tác quản trị mạng:
a. User management
b. Network security management
c. Security management
d. Device management
7. Cụm từ nào sau đây là tên của một lĩnh vực trong công tác quản trị mạng:
a. Load balancing management
b. Network management
c. Auditing management
d. Acouting Security management
8. Cụm từ nào sau đây là tên của một lĩnh vực trong công tác quản trị mạng:
a. Configuration management
b. Network Configuration management
c. Auditing management
d. Web Security management
9. Cụm từ nào sau đây là tên của một lĩnh vực trong công tác quản trị mạng:
a. Network Configuration management
b. Preformance management
c. Auditing management
d. Load balancing management
10. Cụm từ nào sau đây là tên của một lĩnh vực trong công tác quản trị mạng:
a. Network Configuration management
b. Load balancing management
c. Fault management
d.Configuration fault management
Còn tiếp.....
(Nguyễn Kim Tuấn - K.CNTT)
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: