ACSII (ch): Mã ASCII của ký tự ch
CHAR (n): Ký tự có mã ASCII là n
LOWER (str): Trả về chuỗi chữ thường
UPPER (str): Trả về chuỗi chữ hoa
LTRIM (str): Trả về chuỗi không có dấu cách bên trái
RTRIM (str): Trả về chuỗi không có dấu cách bên phải
LEFT(str,n): Lấy n ký tự phía trái của dãy str
RIGHT (str,n): Lấy n ký tự phía phải của dãy str
SUBSTRING (str, start, n): Lấy n ký tự của dãy str kể từ vị trí start trong dãy
REPLACE (str1, str2, str3): thay thế tất cả str2 trong str1 bằng str3
STUFF (str1, start, n, str2): thay thế n ký tự trong str1 từ vị trí start bằng chuỗi str2
STR (x, len, [ Dec]): chuyển số x thành chuỗi
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: