Mô tả
Trả về thanh toán lãi cho một kỳ đã biết của một khoản đầu tư với các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi.
Cú pháp
IPMT(rate, per, nper, pv, [fv], [type])
Cú pháp hàm IPMT có các đối số sau đây:
Rate Bắt buộc. Lãi suất theo kỳ hạn.
Per Bắt buộc. Kỳ hạn mà bạn muốn tính lãi và phải nằm trong khoảng từ 1 tới nper.
Nper Bắt buộc. Tổng số kỳ hạn thanh toán trong một niên kim.
Pv Bắt buộc. Giá trị hiện tại, hoặc số tiền trả một lần hiện tại đáng giá ngang với một chuỗi các khoản thanh toán tương lai.
Fv Tùy chọn. Giá trị tương lai hay số dư tiền mặt bạn muốn thu được sau khi thực hiện khoản thanh toán cuối cùng. Nếu fv được bỏ qua, thì nó được giả định là 0 (ví dụ, giá trị tương lai của khoản vay là 0).
Type Tùy chọn. Số 0 hoặc 1 chỉ rõ thời điểm thanh toán đến hạn. Nếu đối số kiểu bị bỏ qua, thì nó được giả định là 0.
Đặt loại bằng với |
Nếu thanh toán đến hạn |
---|---|
0 |
Ở cuối chu kỳ |
1 |
Ở cuối chu kỳ |
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: