Tính năng này tạo sự thuận tiện, cung cấp một giao diện hiệu quả để tạo và thực thi các câu truy vấn. Nó có thể được sử dụng để thực hiện hầu hết các thao tác cơ sở dữ liệu trong ứng dụng và làm việc trên tất cả các hệ quản trị cơ sở dữ liệu được hỗ trợ.
Truy vấn nhận về tất cả các bản ghi của một bảng
$users=DB::table('users')->get();
foreach($usersas$user) {
var_dump($user->name);
}
Truy vấn nhậnvề duy nhất một bản ghi từ một bảng
$user = DB::table('users')->where('name', 'John')->first();
Truy vấn nhận về một cột duy nhất từ một dòng
$name = DB::table('users')->where('name', 'John')->pluck('name');
Truy vấn nhận về danh sách các giá trị của một cột
$roles = DB::table('roles')->lists('title');
Truy vấn chỉ định mệnh đề SELECT
$users = DB::table('users')->select('name', 'email')->get();
$users = DB::table('users')->distinct()->get();
$users = DB::table('users')->select('name as user_name')->get();
Thêm vào một mệnh đề select từ một câu truy vấn đang tồn tại
$query = DB::table('users')->select('name');
$users = $query->addSelect('age')->get();
Sử dụng toán tử where
$users = DB::table('users')->where('votes', '>', 100)->get();
Hoặc
$users = DB::table('users')
->where('votes', '>', 100)
->orWhere('name', 'John')
->get();
Sử dụng where between
$users = DB::table('users')
->whereBetween('votes', [1, 100])->get();
Sử dụng where not between
$users = DB::table('users')
->whereNotBetween('votes', [1, 100])->get();
Orderby, group by và having
$users = DB::table('users')
->orderBy('name', 'desc')
->groupBy('count')
->having('count', '>', 100)
->get();
Phép Join
Câu lệnh join cơ bản
DB::table('users')
->join('contacts', 'users.id', '=', 'contacts.user_id')
->join('orders', 'users.id', '=', 'orders.user_id')
->select('users.id', 'contacts.phone', 'orders.price')
->get();
Left join
DB::table('users')
->leftJoin('posts', 'users.id', '=', 'posts.user_id')
->get();
Thêm bản ghi vào bảng
DB::table('users')->insert(
['email' => 'john@example.com', 'votes' => 0]
);
Cập nhật bản ghi trong một bảng
DB::table('users')
->where('id', 1)
->update(['votes' => 1]);
Tăng và giảm giá trị của một cột
DB::table('users')->increment('votes');
DB::table('users')->increment('votes', 5);
DB::table('users')->decrement('votes');
DB::table('users')->decrement('votes', 5);
Xóa các bản ghi trong một bảng
DB::table('users')->where('votes', '<', 100)->delete();
Xóa tất cả các bản ghi từ một bảng
DB::table('users')->delete();
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: