1. Kiểudữ liệu
C# chiakiểu dữ liệu thành hai tập hợp kiểu dữ liệu chính:
-Kiểu xâydựngsẵn (built-in): do ngôn ngữ cung cấp cho người lập trình.
-Kiểu do người dùngđịnh nghĩa(user-defined): do người lập trình tạo ra.
1. Kiểudữ liệudựng sẵn
KiểuC# |
Số byte |
Kiểu.NET |
Mô tả |
byte |
1 |
Byte |
Số nguyên dươngkhông dấu từ 0 đến 255 |
char |
2 |
Char |
Kýtự Unicode |
bool |
1 |
Boolean |
Giátrị logictrue/ false |
sbyte |
1 |
Sbyte |
Số nguyên có dấu từ -128 đến 127 |
short |
2 |
Int16 |
Số nguyên có dấu từ -32768 đến 32767 |
ushort |
2 |
Uint16 |
Số nguyên dươngkhông dấu từ 0 đến 65535 |
int |
4 |
Int32 |
Số nguyên có dấu từ -2.147.483.647 đến 2.147.483.647 |
uint |
4 |
Uint32 |
Số nguyên khôngdấu từ0 đến 4.294.967.295 |
float |
4 |
Single |
Kiểu dấu chấm động, giá trị xấp xỉ từ -3.4E-38 đến 3.4E+38, với 7 chữ số có nghĩa |
double |
8 |
Double |
Kiểudấuchấmđộngcóđộchínhxácgấp đôi, giá trị xấp xỉ từ -1.7E-308 đến 1.7E+308, với 15, 16 chữsố có nghĩa |
decimal |
8 |
Decimal |
Cóđộchínhxácđến28consốvàgiátrịthập phân,đượcdùngtrongtínhtoántàichính, kiểu nàyđòi hỏi phải cóhậu tố “m”hay“M” |
long |
8 |
Int64 |
Kiểu số nguyên có dấu có giá trị trong khoảng -9.223.370.036.854.775.808 đến 9.223.372.036.854.775.807 |
ulong |
8 |
Uint64 |
Số nguyên không dấu từ 0 đến 0xfffffffffffffff |
* Bảng trìnhbày cáckýtự đặcbiệt
Kýtự |
Ý nghĩa |
\' |
Dấu nháyđơn |
\" |
Dấu nháykép |
\\ |
Dấu chéo |
\0 |
Kýtự null |
\a |
Alert |
\b |
Backspace |
\f |
Sangtrang form feed |
\n |
Dòngmới |
\r |
Đầu dòng |
\t |
Tab ngang |
\v |
Tab dọc |
2. Chuyểnđổi kiểudữ liệu
Ví dụ a:
short x=10 ;
inty=x; // chuyển đổi ngầm định
Ví dụ b:
short x;
inty=100 ;
x=(short)y; // ép kiểu tườngminh, trình biên dịch khôngbáo lỗi
Ví dụ c:
short x;
inty=100 ;
x=y; // khôngbiên dịch, lỗi
VI. Cấutrúcđiềukhiển
1. Câulệnhif… else a) Cúpháp:
if(Điều_Kiện)
<Khối lệnh Điều_Kiện đúng>
[else
<Khối lệnh Điều_Kiện sai>]
b) Ví dụ2.1:Dùngcâu lệnh điều kiện if… else usingSystem;
class Chan_Le
{
staticvoid Main()
{
// Khai bao vakhoi tao bien int bienDem =9 ;
// Xuat raman hinh
if(bienDem %2==0)
Console.WriteLine("{0}laso chan", bienDem);
else Console.WriteLine("{0}laso le", bienDem);
}
}
2. Câulệnhiflồngnhau a. Cúpháp:
if(Điều_Kiện_1)
<Khối lệnh 1>
elseif (Điều_Kiện_2)
<Khối lệnh 2.1>
else
<Khối lệnh 2.2>
b. Ví dụ2.2:
usingSystem;
class Thu_Trong_Tuan
{
staticvoid Main()
{
// Khai bao vakhoi tao bien
int thu =5 ; // 0: Chu nhat, 1: Thu hai, 2: Thu ba, 3: Thu tu,
// 4: Thu nam, 5: Thu sau, 6: Thu bay
// Xuat raman hinh
if((thu ==1)||(thu ==3)|| (thu ==5)) Console.WriteLine("Daylangay2-4-6");
elseif((thu ==2)||(thu==4)||(thu==6)) Console.WriteLine("Daylangay3-5-7");
else Console.WriteLine("Daylangaychu nhat");
}
}
3. Câulệnhswitch a. Cúpháp:
switch(Biểu_Thức)
{
case<giá_trị_1>:
<Khối lệnh 1>
<Lệnh Nhảy>
case<giá_trị_2>:
<Khối lệnh 2>
<Lệnh Nhảy>
…. [default:
<Khối lệnh khác>]
}
b. Ví dụ2.3: usingSystem; class Thu
{
staticvoid Main()
{
// Khai bao vakhoi tao bien
int thu =5 ; // 0: Chu nhat, 1: Thu hai, 2: Thu ba, 3: Thu tu,
// 4: Thu nam, 5: Thu sau, 6: Thu bay
// Xuat raman hinh switch (thu)
{
case 0 :
Console.WriteLine("Chunhat");
break;
case 1:
Console.WriteLine("Thuhai");
break;
case 2:
Console.WriteLine("Thuba");
break;
case 3 :
Console.WriteLine("Thu tu");
break;
case 4:
Console.WriteLine("Thunam");
break;
case 5:
Console.WriteLine("Thusau");
break;
case 5:
Console.WriteLine("Thubay");
break;
default :
Console.WriteLine("khong phai la thu trong tuan ");
break;
}
}
}
VII. Cấutrúclặp
1. Lệnhlặpwhile
a. Cúpháp:
while(Điều_Kiện)
<Khối lệnh>
b. Ví dụ2.4: usingSystem; class UsingWhile
{
staticvoid Main()
{
// Khai bao vakhoi tao bien dem int i =1 ;
// Xuat raman hinh while(i<=10){
Console.WriteLine("i ={0}",i);
i++; // tangbien dem,
}
}
}
2. Lệnhlặpdo … while
a. Cúpháp:
do
<Khối lệnh>
while(Điều_Kiện)
b. Ví dụ2.5:
usingSystem;
class UsingDoWhile
{
staticvoid Main()
{
// Khai bao vakhoi tao bien dem int i =1 ;
// Xuat raman hinh do {
Console.WriteLine("i ={0}",i);
i++; // tangbien dem
} while(i<=10);
}
}
3. Lệnhlặpfor a. Cúpháp:
for([Khởi_tạo]; [Điều_kiện]; [Bước_lặp])
<Khối lệnh>
b. Ví dụ2.6: usingSystem; class UsingFor
{
staticvoid Main()
{
for(int i=1 ; i<=30 ; i++)
if(i %10 ==0)
Console.Write("{0}\n\r",i);
else Console.Write("{0} ",i);
}
}
4. Lệnhlặpforeach a. Cúpháp:
foreach(<Kiểu_tập_hợp><Tên_truy_cập_thành_phần>in <Tên_tập_hợp>)
<Khối lệnh>
b. Ví dụ2.7:
usingSystem;
publicclass UsingForeach
{
publicstaticvoid Main()
{
int[]intArray={1,2,3,4,5,6,7,8,9,10};
foreach (int item in intArray) Console.WriteLine("i ={0} ",item);
Bàitập
1. Viếtchươngtrìnhnhậpvào3sốnguyên.Inramànhìnhsốnguyênnhỏnhấttrong3số đó.
2. Viếtchươngtrìnhnhậpvàohọtên,điểmthicuốikỳcủamộthọcsinh.Inrahọtênhọc sinh bằng chữIN HOA,vàkết quảxếp loại củahọcsinh theo tiêu chuẩn sau:
-Giỏi: Nếu Điểm kết quả>=8
-Khá: Nếu 8>Điểm >=6.5
-Trungbình: Nếu 6.5 >Điểm >=5
-Yếu: NếuĐiểm <5
3. Viết chươngtrìnhgiải phươngtrình bậc1: bx+c=0
4. Viết chươngtrìnhgiải phươngtrình bậc2: ax2+bx+c=0
5. Viếtchươngtrìnhnhậpvàomộtsốnguyênchođếnkhinhậnđượcsốnguyêndươngthì dừng.
6. Viếtchươngtrìnhnhậpvàomộtsốnguyênn.Chobiếtsốnguyênncóphảilàsốnguyên tố không?
7. Viếtchươngtrìnhnhậpvàomộtsốnguyêndươngnchỉnămdươnglịch.Chobiếtncó phải lànăm nhuận không?
8. Viết chươngtrình nhập vào số nguyên dươngn.Inramàn hình kết quảcủacáctổngsau:
9. Viết chươngtrình nhập vào số nguyên dươngn.Inramàn hình:
a) Cácsố nguyên dươngtừ1 đến n
b) Tổngvàtrungbình cộng củan số nguyên dươngnày.
---oOo ---
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: