CÁC ĐẶC TÍNH KHÁC CỦA TRƯỜNG
Đặc tính |
Ý nghĩa |
Field Size |
Kích thước trường là chiều dài tối đa cho phép của trường kiểu Text và Number |
Format |
Quy định định dạng hiển thị dữ liệu. Trường này áp dụng cho hầu hết các kiểu dữ liệu trừ kiểu: Memo, OLE, Yes/No |
Decimal Places |
Số vị trí chữ số thập phân |
Input Mask |
Quy định mặt nạ nhập liệu. Có thể áp dụng cho các trường kiểu Text, Number, Datetime vàCurrency. |
Caption |
Quy định một chuỗi ký tự dùng làm tên cột trong Form, Report, nên gõ bằng tiếng Việt có dấu sao cho dễ đọc và nhận biết. Đặc biệt giá trị thuộc tính Caption nếu có sẽ được sử dụng làm tiêu đề cho các trường tương ứng mỗi khi sử dụng công cụ Form Wizard hay Report Wizard sau này sẽ rất tiện lợi. |
Default Value |
Giá trị ngầm định |
Validation Rule |
Thiết lập điều kiện kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập. Ví dụ trường ngaysinh của học sinh phải >= 1/1/1980. Khi đó ở thuộc tính Validation Rule của trường ngaysinh hãy gõ vào >=#1/1/1980# |
Validation Text |
Thông báo sẽ hiển thị nếu nhập liệu không thoả điều kiện chỉ ra ở Validation Rule |
Required |
Yes: bắt buộc phải nhập liệu vào trường này |
Allow Zero Length |
Yes: có thể không nhập liệu cho trường này |
Indexed |
No: không lập chỉ mục Yes (Duplicates OK): có chỉ mục, cho phép trùng Yes (No Duplicates): trường khoá chính, không cho phép trùng giá trị với các bản ghi khác |
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: