Dạng tổng quát của vùng điều kiện:
Tên trường (nhãn cột) |
Ví dụ |
LƯƠNG |
Điều kiện |
>=550000 |
Tên trường ta nên sao chép từ tên trường của danh sách để có độ chính xác cao.
Trong ô chứa điều kiện có thể sử dụng các toán tử quan hệ: <, >, >=, <=, <>, = hoặc các kí tự thay thế: Dấu ? thay thế cho một kí tự bất kì, dấu * thay thế cho cụm từ bất kì hoặc là không có.
Có các loại điều kiện sau:
Điều kiện đơn chính xác: Dữ liệu kiểu số hoặc chuổi phải ghi chính xác để làm điều kiện.
Điều kiện đơn không chính xác: Dữ liệu kiểu số là dùng các toán tử quan hệ để ghi điều kiện, còn dữ liệu chuổi sử dụng các kí tự thay thế để ghi điều kiện.
Điều kiện kết hợp Và (And): Ghi các điều kiện trên một hàng và có thể sử dụng kiểu chính xác hoặc không cho kiểu chuổi hoặc số.
Điều kiện kết hợp Hoặc (Or): Ghi các điều kiện trên các hàng khác nhau hoặc nhiều giá trị cho một trường điều kiện và có thể sử dụng kiểu chính xác hoặc không cho kiểu chuổi hoặc số.
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
C.VỤ |
|
H.BỔNG |
|
MAVT |
|
S.LƯỢNG |
|
13 |
|
NV |
|
200000 |
|
X* |
|
>50 |
|
14 |
|
Điều kiện đơn chính xác |
|
Điều kiện đơn không chính xác |
|
||||
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
MAVT |
T.TIỀN |
|
MAVT |
T.TIỀN |
|
C.VỤ |
|
17 |
|
X* |
>450000 |
|
X* |
|
|
TP |
|
18 |
|
Điều kiện kết hợp And |
|
|
>450000 |
|
PGĐ |
|
|
19 |
|
|
Điều kiện kết hợp Or |
|
|||||
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều kiện có thể tổ chức chúng ở một Sheet khác với Sheet chứa CSDL
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: